Từ điển Thiều Chửu
才 - tài
① Tài, làm việc giỏi gọi là tài. ||② Chất, như tài liệu 才料, cũng một nghĩa như chữ tài 材. ||③ Vừa mới, như cương tài 剛才 vừa rồi, tài khả 才可 mới khá.

Từ điển Trần Văn Chánh
才 - tài
① Tài: 德才兼備 Tài đức kiêm toàn, có đức lẫn tài; 才疏學淺 Tài hèn sức mọn; ② Chất liệu (như 材, bộ 木): 才料 Tài liệu; ③ Mới, mới vừa, mới đây (như 纔, bộ 糸): 昨天才來 Hôm qua mới đến; 他過去家裡窮,十五六歲才開始學文化 Trước đây nhà anh ấy nghèo, mười lăm mười sáu tuổi mới bắt đầu học văn hoá; 他才退燒,就去上班了 Anh ấy mới khỏi sốt đã đi làm ngay; 救之,少發則不足多發,遠縣才至,則胡又已去 Nếu muốn cứu dân ở vùng biên giới xa, gởi binh đi ít thì không đủ; gởi nhiều, quân ở các huyện xa vừa mới đến thì quân rợ (Hung Nô) đã bỏ đi rồi (Hán thư); ④ Mới, thì mới (biểu thị kết quả): 認眞學習,才有收獲 Chăm chỉ học tập mới có thu hoạch; 發展生產,才能提高人民的生活水平 Có phát triển sản xuất thì mới nâng cao được mức sống của nhân dân; ⑤ Chỉ, mới chỉ: 才用兩元錢 Chỉ tiêu có hai đồng thôi; 這孩子才十來歲,懂得事情可多呢! Đứa bé này mới chỉ độ mười tuổi mà đã hiểu được khá nhiều chuyện; 初極狹,才通人 Mới đầu hang rất hẹp, chỉ vừa lọt một người đi qua (Đào Uyên Minh: Đào hoa nguyên kí); 然身死才數月耳,天下四面而攻之,宗廟滅絕矣 Nhưng bản thân ông ta chết chỉ vài tháng thôi thì thiên hạ bốn bên đều tiến đánh, khiến cho tông miếu phải tuyệt diệt (Hán thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
才 - tài
Cây cỏ lúc mới sinh — Vừa mới — Sự giỏi giang. Đoạn trường tân thanh có câu: » Có tài mà cậy chi tài, chữ Tài liền với chữ Tai một vần «.


愛才 - ái tài || 英才 - anh tài || 百里才 - bách lí tài || 八斗才 - bát đẩu tài || 不才 - bất tài || 辯才 - biện tài || 別才 - biệt tài || 幹才 - cán tài || 多才 - đa tài || 特才 - đặc tài || 大才 - đại tài || 名才 - danh tài || 軼才 - dật tài || 逸才 - dật tài || 第八才子花箋演音 - đệ bát tài tử hoa tiên diễn âm || 異才 - dị tài || 庸才 - dung tài || 賢才 - hiền tài || 雄才 - hùng tài || 有才 - hữu tài || 口才 - khẩu tài || 輕才 - khinh tài || 奇才 - kì tài || 翹才 - kiều tài || 憐才 - lân tài || 茂才 - mậu tài || 人才 - nhân tài || 奴才 - nô tài || 凡才 - phàm tài || 使才 - sứ tài || 史才 - sử tài || 才部 - tài bộ || 才幹 - tài cán || 才名 - tài danh || 才地 - tài địa || 才調 - tài điệu || 才徳 - tài đức || 才華 - tài hoa || 才氣 - tài khí || 才技 - tài kĩ || 才力 - tài lực || 才略 - tài lược || 才貌 - tài mạo || 才能 - tài năng || 才藝 - tài nghệ || 才人 - tài nhân || 才色 - tài sắc || 才士 - tài sĩ || 才情 - tài tình || 才智 - tài trí || 才秀 - tài tú || 才思 - tài tứ || 才子 - tài tử || 才俊 - tài tuấn || 才望 - tài vọng || 才武 - tài vũ || 三才 - tam tài || 謏才 - tẩu tài || 天才 - thiên tài || 全才 - toàn tài || 秀才 - tú tài || 偉才 - vĩ tài || 無才 - vô tài || 武才 - vũ tài ||